MBTI (Myers-Briggs Type Indication) - Phân loại tính cách là phương pháp sử dụng những câu hỏi trắc nghiệm tâm lý để xác định tính cách của con người, dựa vào đó chúng ta hiểu chính mình hơn, nếu biết được tính cách của người khác chúng ta có thể đoán được suy nghĩ, hành động của họ.
Ý nghĩa của bài kiểm tra MBTI là phân loại tính cách con người dựa trên 4 tiêu chí sau:
1. Xu hướng tự nhiên: Hướng ngoại (Extraversion) / Hướng nội (Introversion).
2. Tìm hiểu và nhận thức thế giới: Giác quan (Sensing) / Trực giác (Intuition).
3. Quyết định và chọn lựa: Thinking (Lý trí) / Feeling (Tình cảm).
4. Cách thức hành động: Judging (Nguyên tắc) / Perceiving (Linh hoạt).
MBTI được ứng dụng nhiều trong việc: Xây dựng đội ngũ nhân viên, quản lý và đào tạo, đối phó với căng thẳng, giải quyết xung đột, đàm phán, hướng dẫn nghề nghiệp, xây dựng các mối quan hệ cá nhân tốt hơn.
Cho điểm đáp án A và B tổng điểm 2 đáp án không quá 5
0 điểm – Không chính xác (không phù hợp với cách hành động, suy nghĩ của bạn)
1 điểm – Chỉ một phần rất nhỏ chính xác
2 điểm – Đôi lúc bạn suy nghĩ/ hành động như vậy
3 điểm – Bạn thường xuyên suy nghĩ/ hành động như vậy
4 điểm – Miêu tả gần như chính xác con người/ cách hành động của bạn
5 điểm – Miêu tả hoàn toàn chính xác con người/ cách hành động của bạn
1/7
1. Ở các bữa tiệc bạn thường
A. Nói chuyện với nhiều người, kể cả người lạ
B. Nói chuyện với số ít những người quen thân
A B
2. Bạn thấy mình là người thuộc loại nào nhiều hơn?
A. Thực tế
B. Mơ mộng
A B
3. Bạn quan tâm đến điều gì nhiều hơn?
A. Dữ liệu, thực tế
B. Các câu chuyện
A B
4. Bạn thường đối xử như thế nào nhiều hơn?
A. Công bằng
B. Đối xử tốt, theo tình cảm
A B
5. Bạn thường
A. Vô tư, không bao giờ thiên vị
B. Cảm thông, đôi khi xử lí tình huống theo cảm tính
A B
6. Bạn thích làm việc theo kiểu nào nhiều hơn?
A. Theo đúng thời hạn
B. Theo hứng
A B
7. Bạn sẽ lựa chọn
A. Rất cẩn thận
B. Phần nào theo cảm nhận
A B
8. Tại các bữa tiệc, bạn thường
A. Ở lại muộn, cảm thấy ngày càng khỏe khoắn cao hứng hơn
B. Ra về sớm và cảm thấy mỏi mệt dần
A B
9. Bạn là người
A. Nhạy cảm
B. Suy nghĩ cẩn trọng
A B
10. Bạn thích
A. Dữ liệu, sự kiện thực tế
B. Các ý tưởng khác nhau
A B
11. Về bản chất bạn thường
A. Công bằng với mọi người
B. Tốt với mọi người
A B
12. Lần đầu tiên tiếp xúc bạn thường
A. Im lặng và cảm thấy xấu hổ
B. Nói nhiều và tỏ ra thân thiện
A B
13. Thường thì bạn là người
A. Đúng giờ, chuẩn mực
B. Thong thả
A B
14. Trường hợp nào bạn cảm thấy nóng ruột, bồn chồn hơn?
A. Khi mọi việc chưa hoàn thành
B. Khi mọi việc đã hoàn thành
A B
15. Với những người bạn của mình, bạn thường
A. Biết điều gì đang xảy ra đối với mọi người
B. Biết những điều đó cuối cùng
A B
16. Bạn thường quan tâm tới
A. Những chi tiết cụ thể
B. Ý tưởng, khái niệm
A B
17. Bạn thích những tác giả
A. Nói thẳng điều định nói
B. Dùng nhiều câu chuyện để minh họa cho điều họ định nói
A B
18. Về bản chất bạn thường
A. Vô tư, không thiên vị
B. Hay thương người
A B
19. Khi đánh giá, bạn thường
A. Không để tình cảm cá nhân ảnh hưởng
B. Đa cảm, hay động lòng
A B
20. Bạn thường
A. Sắp đặt công việc
B. Khuyến khích các phương án khác nhau
A B
21. Bạn thường muốn
A. Các buổi hẹn có sắp đặt trước
B. Để mọi việc tự do, thoải mái
A B
22. Khi gọi điện thoại bạn
A. Cứ gọi bình thường
B. Chuẩn bị trước những điều sẽ nói
A B
23. Sự kiện thực tế
A. Tự nói lên mọi điều
B. Thường cần có lời giải thích
A B
24. Bạn thích làm việc với
A. Những thông tin thực tế
B. Những ý tưởng trừu tượng
A B
25. Bạn là người
A. Trầm tĩnh, lạnh lùng
B. Sôi nổi, sốt sắng
A B
26. Bạn thường là người
A. Thực tế, vô tư hơn là thương xót, cảm thông
B. Thương xót cảm thông hơn là vô tư, thực tế
A B
27. Bạn cảm thấy thoải mái hơn khi
A. Lập thời gian biểu rõ ràng
B. Cứ để mọi việc tự nhiên
A B
28. Bạn cảm thấy thoải mái hơn với
A. Bản thỏa thuận viết lên giấy
B. Thỏa thuận bằng lời và những cái bắt tay
A B
29. Ở nơi làm việc bạn thường
A. Là người bắt đầu các câu chuyện
B. Ngồi chờ người khác đến với mình
A B
30. Những nguyên tắc truyền thống
A. Thường đáng tin cậy
B. Thường làm ta sai phương hướng
A B
31. Trẻ em thường không
A. Hoạt động có ích hết khả năng chúng có
B. Mơ mộng như đáng có
A B
32. Bạn có thường
A. Suy nghĩ luận giải chặt chẽ
B. Dễ xúc động
A B
33. Bạn có thường
A. Chắc chắn, chặt chẽ hơn là mềm mỏng, dễ dãi
B. Mềm mỏng dễ dãi hơn là chắc chắn chặt chẽ
A B
34. Bạn có sắp xếp mọi thứ
A. Trật tự ngăn nắp
B. Để chúng thoải mái, tự do
A B
35. Bạn thấy điều gì có giá trị hơn
A. Điều chắc chắn, đã xác định
B. Điều chưa chắc chắn, còn thay đổi
A B
36. Những mối quan hệ giao tiếp mới với người khác
A. Khuyến khích và thúc đẩy bạn
B. Làm bạn cảm thấy bạn cần tìm một chỗ khác để nghỉ và suy nghĩ
A B
37. Bạn thường xuyên là người
A. Gắn với thực tế
B. Gắn với ý tưởng trừu tượng
A B
38. Bạn bị cuốn hút vào việc gì nhiều hơn
A. Xem xét và hiểu các sự kiện
B. Phát triển ý tưởng mới
A B
39. Điều gì làm bạn thỏa mãn hơn
A. Thảo luận mọi khía cạnh của một vấn đề
B. Tiến tới thỏa thuận về một vấn đề
A B
40. Điều gì thúc đẩy bạn nhiều hơn
A. Trí óc của bạn
B. Trái tim của bạn
A B
41. Bạn thấy thoải mái hơn với những công việc
A. Theo hợp đồng
B. Theo phong thái thoải mái tự nhiên
A B
42. Bạn thích công việc được
A. Chuẩn xác và ngăn nắp
B. Mở cho nhiều giải thích khác nhau
A B
43. Bạn thích
A. Nhiều bạn bè với những cuộc trao đổi ngắn
B. Một bạn mới với cuộc nói chuyện dài
A B
44. Bạn bị cuốn hút bởi
A. Nhiều thông tin
B. Những giả thiết tuyệt vời
A B
45. Bạn quan tâm nhiều hơn tới
A. Sản xuất
B. Nghiên cứu
A B
46. Bạn cảm thấy thoải mái hơn khi bạn
A. Khách quan
B. Tính tới tình cảm cá nhân
A B
47. Bạn tự đánh giá mình là người
A. Rõ ràng và chắc chắn
B. Sẵn sàng hy sinh
A B
48. Bạn cảm thấy thoải mái hơn với
A. Lời phát ngôn cuối cùng
B. Những ý kiến kiến nghị, thảo luận
A B
49. Bạn cảm thấy thoải mái hơn
A. Sau một quyết định
B. Trước một quyết định
A B
50. Bạn có
A. Nói được nhiều chuyện, dễ dàng, với người lạ
B. Thấy chẳng có gì nhiều để nói với người lạ cả
A B
51. Bạn có thường quan tâm tới
A. Dữ liệu, sự kiện của một tình huống cụ thể
B. Các tình huống chung
A B
52. Bạn có cảm thấy mình là người
A. Chân chất hơn là khéo léo, hay
B. Khéo léo hơn là chân chất
A B
53. Bạn thực sự là người của
A. Những luận giải rõ ràng
B. Cảm nhận tình cảm mạnh mẽ
A B
54. Bạn có thiên hướng hơn về
A. Suy luận vô tư, công minh
B. Cảm thông
A B
55. Điều hoàn hảo nói chung là
A. Đảm bảo rằng mọi việc đều được sắp xếp có quy củ
B. Cứ để mọi việc xảy ra tự nhiên
A B
56. Có phải cách làm việc của bạn là
A. Mọi việc cần được giải quyết đúng hạn
B. Trì hoãn giải quyết công việc
A B
57. Khi chuông điện thoại reo, bạn có
A. Trả lời điện thoại trước
B. Hy vọng ai đó sẽ trả lời
A B
58. Điều gì có giá trị hơn? nếu có
A. Cảm nhận tốt về hiện thực
B. Trí tưởng tượng phong phú
A B
59. Bạn có thiên hướng về
A. Sự kiện, dữ liệu
B. Suy luận
A B
60. Khi đánh giá bạn thường
A. Trung lập
B. Độ lượng, khoan dung
A B
61. Bạn có thấy mình thiên về bên nào hơn
A. Suy nghĩ rõ ràng, cẩn trọng
B. Có ý chí mạnh mẽ
A B
62. Bạn có
A. Lập thời gian biểu cho các công việc
B. Việc gì đến thì làm
A B
63. Bạn là người có thiên hướng nào nhiều hơn
A. Làm việc theo nền nếp hàng ngày
B. Tự do
A B
64. Bạn là người
A. Dễ tiếp xúc, làm quen
B. Kín đáo
A B
65. Bạn thấy vui sướng với
A. Những kinh nghiệm được người khách trao đổi
B. Những ý tưởng kỳ quặc
A B
66. Khi viết, bạn thích
A. Sự rõ ràng, trong sáng
B. Những ý tưởng thông minh
A B
67. Bạn thường
A. Không định kiến
B. Thương người
A B
68. Bạn thực sự là người
A. Công minh hơn là nhân hậu
B. Nhân hậu hơn là công minh
A B
69. Bạn là người
A. Hay đưa ra những đánh giá bất ngờ
B. Trì hoãn việc đánh giá
A B
70. Bạn có xu hướng
A. Cẩn trọng, chín chắn hơn là tự do
B. Tự do hơn là cẩn trọng, chín chắn
A B